Tắc kê nở sắt được biết đến là chi tiết quan trọng trong các hạng mục thi công xây dựng. Tuy nhiên, bạn đã biết được có tất cả bao nhiêu kích thước tắc kê nở sắt hay không? Bài viết sau sẽ gửi đến bạn bảng kích thước tắc kê nở sắt và các thông tin chi tiết về tắc kê nở sắt.
Tắc kê nở sắt là gì?
Tắc kê nở sắt là chi tiết không thể thiếu trong các công trình xây dựng. sản phẩm này được chế tạo từ thép cacbon có cường độ 4.6. Sau đó, các tắc kê nở sắt sẽ được mạ kẽm màu vàng hoặc mạ điện phân.
Công dụng chính của dòng sản phẩm này là chịu lực, liên kết bản mã, giá đỡ, giàn thép và các kết cấu khác với bề mặt và tường bê tông của công trình. Tùy vào mục đích sử dụng sẽ có những tắc kê nở sẽ có những kích thước phù hợp.
Bảng kích thước tắc kê nở sắt
Trên thị trường hiện nay có khá nhiều kích thước tắc kê sắt, để có thể lựa chọn được kích thước phù hợp, bạn cần xác định rõ nhu cầu sử dụng để từ đó chọn được kích thước phù hợp. Tìm hiểu các kích thước tacke sắt thông dụng ngay sau đây:
- Đối với các công trình thi công xây dựng thì kích thước tắc kê nở sắt thường được sử dụng có đường kính cụ thể là: M6, M8, M10, M12, M16, M18, M20 và có chiều dài dao động từ 60-200mm
- Bề mặt của tắc kê nở sắt thường sẽ được mạ kẽm trắng điện phân hoặc mạ vàng (bảy màu).
- Thông thường, tắc kê nở sẽ được chế tạo từ thép cacbon có cường độ 4.6, các mác thép SUS316, SUS201, SUS304 hoặc bằng thép không gỉ inox.
Sau đây là bảng kích thước tắc kê nở sắt được cập nhật mới nhất hiện nay:
Kích thước nở rút | H x C x B | Kích thước nở rút | H x C x B |
M6 x 50 | Φ8 x 35 x 0,6 | M10 x 110 | Φ12 x 80 x 1,0 |
M6 x 60 | Φ8 x 40 x 0,6 | M10 x 120 | Φ12 x 90 x 1,0 |
M6 x 70 | Φ8 x 50 x 0,6 | M12 x 80 | Φ14 x 50 x 1,2 |
M6 x 80 | Φ8 x 60 x 0,6 | M12 x 90 | Φ14 x 60 x 1,2 |
M8 x 60 | Φ10 x 40 x 0,8 | M12 x 100 | Φ14 x 70 x 1,2 |
M8 x 70 | Φ10 x 50 x 0,8 | M12 x 110 | Φ14 x 80 x 1,2 |
M8 x 80 | Φ10 x 60 x 0,8 | M12 x 120 | Φ14 x 90 x 1,2 |
M8 x 90 | Φ10 x 70 x 0,8 | M12 x 150 | Φ14 x 120 x 1,2 |
M8 x 100 | Φ10 x 75 x 0,8 | M14 x 100 | Φ18 x 60 x 1,5 |
M8 x 120 | Φ10 x 85 x 0,6 | M14 x 120 | Φ18 x 80 x 1,5 |
M10 x 60 | Φ12 x 35 x 1,0 | M14 x 150 | Φ18 x 100 x 1,5 |
M10 x 70 | Φ12 x 40 x 1,0 | M16 x 100 | Φ20 x 60 x 1,5 |
M10 x 80 | Φ12 x 55 x 1,0 | M16 x 120 | Φ20 x 80 x 1,5 |
M10 x 90 | Φ12 x 60 x 1,0 | M16 x 150 | Φ20 x 100 x 1,5 |
M10 x 100 | Φ12 x 70 x 1,0 |
Đặc điểm của tacke nở sắt
Để đảm bảo chất lượng sản phẩm đạt chuẩn đưa vào sử dụng thì tacke nở sắt cần có những đặc điểm cũng như ưu điểm sau:
- Có tính thẩm mỹ cao, sau khi lắp đặt sẽ làm phẳng bề mặt vật liệu nền, bằng phẳng và không nhô ra ngoài.
- Trong quá trình tháo bản mã không gây vướng víu
- Có độ sâu neo cạn, nên trong quá trình thi công chỉ nên khoan lỗ nông hơn, ít rủi ro khi đụng vào mép.
- Mũi đục lắp đặt có in dấu trên miệng tắc kê giúp nhận biết đủ lực nở.
- Kiểm tra trực giác độ giãn nỡ của tắc kê dễ dàng nhờ vào mục đục lắp đặt
- Có thể tạo được các điểm bulong neo dài hạn trong bê tông, khối xây đặc và tường gạch.
- Có thể dễ dàng kết hợp chung với tất cả các loại bulong lục giác, vít ren, ty ren…
- Tắc kê nở sắt có khả năng chịu lực tốt.
Tìm hiểu tắc kê sắt chịu lực bao nhiêu
Tùy thuộc vào từng thiết kế mà độ chịu lực của tacke sắt cũng có sự chênh lệch đáng kể. Các yếu tố như đường kính, độ dài, khả năng chịu lực của các vật neo cố định cũng ảnh hưởng.
đến việc liên kết. Giới hạn mà tacke nở sắt có thể nâng đỡ tối thiểu là 5kg và tối đa là vài trăm kg nếu bạn biết kết nối phù hợp. Dưới đây là bảng chịu lực của tacke sắt chịu lực mà bạn có thể tham khảo:
Mã sản phẩm | Đường kính trong | Đường kính ngoài | Chiều dài ren | Lực phá hủy | Chiều dài |
M6 | 6 | 8 | 10 | <7.38 | 25 |
M8 | 8 | 10 | 14 | < 11.27 | 30 |
M10 | 10 | 12 | 15 | < 24.0303 | 40 |
M12 | 12 | 16 | 20 | < 28.7 | 50 |
M16 | 16 | 20 | 25 | < 49.7 | 60 |
Trường Thành là đơn vị phân phối các loại bulong ốc vít cùng các phụ liện đi kèm như: ecu, ubolt, long đền vênh, long đền phẳng với giá cả luôn luôn cạnh tranh nhất thị trường. Chúng tôi cam kết về chất lượng sản phẩm, tư vấn miễn phí cho mọi khách hàng, hỗ trợ giao hàng trên địa bàn toàn quốc và chiết khấu cao cho những đơn hàng lớn.
Quý khách hoàn toàn có thể yên tâm cả về chất lượng hàng hóa lẫn chất lượng dịch vụ tại Trường Thành.
Kính mời Quý khách vui lòng liên hệ với Trường Thành theo số Hotline dưới đây để nhận tư vấn và hỗ trợ mua hàng.
🏠 Địa chỉ: Đường NB5, Tổ 7, Kp 4, P vĩnh Tân, Tp Tân Uyên, Bình Dương.
☎ Hotline: 0385 026 268
📧 Email: congtybulongtruongthanh@gmail.com
🌍 Website: https://bulongtruongthanh.com
TRƯỜNG THÀNH – NIỀM TIN CỦA MỌI ĐỐI TÁC!
ĐÁNH GIÁ & BÌNH LUẬN